Những mẫu câu tiếng Đức diễn tả tình trạng sức khỏe

Đi khám ở phòng khám hoặc bệnh viện, Bạn cần phải nói cho Bác sĩ về tình trạng Sức khỏe của mình.

132 1 Nhung Mau Cau Tieng Duc Dien Ta Tinh Trang Suc Khoe

 

1 Tôi cảm thấy không được khỏe.

Ich fühle mich nicht gut

2 Tôi bị bệnh.

Ich bin krank.

3 Tôi bị đau dạ dày.

Ich habe Magenschmerzen

4 Tôi bị đau đầu.

Ich habe Kopfschmerzen

5 Tôi cần nằm nghỉ.

Ich muss mich hinlegen

6 Cổ họng của tôi đau.

Ich habe Halsschmerzen

7 Tôi cảm thấy buồn nôn.

Mir ist schwindelig

8 Tôi bị dị ứng.

Ich habe eine Allergie

9 Tôi dị ứng với ...

Ich bin allergisch gegen...

10 Tôi bị tiêu chảy.

Ich habe Durchfall

11 Tôi chóng mặt.

Mir ist schwindelig

12 Tôi mắc chứng đau nửa đầu.

Ich habe Migräne

13 Chân của tôi đau.

Mein Fuß tut weh

14 Tôi đã bị ngã.

Ich bin gefallen

15 Tôi đã bị tai nạn.

Ich hatte einen Unfall

16 Tôi bị côn trùng cắn.

Ein Insekt hat mich gestochen oder gebissen

17 Tôi bị chó cắn.

Mich hat ein Hund gebissen

18 Tôi bị rắn cắn.

Mich hat eine Schlange gebissen

19 Tôi bị thú vật cắn.

Mich hat ein Tier gebissen

20 Tôi bị đứt tay.

Ich habe mich geschnitten

21 Tôi bị bỏng.

Ich habe mich verbrannt

22 Tôi lúc nào cũng bị đau lưng.

Ich habe immer Rückenschmerzen.

23 Tôi thường xuyên bị nhức đầu.

Ich habe oft Kopfschmerzen.

24 Tôi đôi khi bị đau bụng.

Ich habe manchmal Bauchschmerzen.

Nguyễn Ngọc Minh

Nguồn: HOCTIENGDUC.DE

 


© 2024 | Thời báo ĐỨC



 

Bài liên quan

Thời báo Đức không chỉ là một ấn bản trực tuyến, đó là một cộng đồng. Theo dõi chúng tôi bạn sẽ thấy cuộc sống ở Đức hiện lên sinh động, chân thực và hấp dẫn mỗi ngày