Miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Đức

Để miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Đức, bạn cần có từ vựng cơ bản về ngôi nhà. Sau đây là một số từ vựng cơ bản

Học cách miêu tả đồ vật là việc thiết yếu chúng ta cần học trong quá trình học tiếng Đức. Việc học cách miêu tả giúp chúng ta có vốn từ vựng phong phú hơn và phản xạ nhanh hơn trong quá trình viết và nói. Có rất nhiều chủ đề ta cần học miêu tả, ví dụ như miêu tả căn phòng, trường học, con đường hoặc ngôi nhà mà chúng ta đang sinh sống.

132 1 Mieu Ta Ngoi Nha Bang Tieng Duc

 

Das Wohnzimmer: phòng khách

Das Schlafzimmer: phòng ngủ

Das Kinderzimmer: phòng cho trẻ em

Das Arbeitzimmer: phòng làm việc

Die Küche: bếp Der Keller: tầng hầm

 

Der Flur: hành lang

Der Dachboden: gác mái

Der Garten: vườn

Das Badezimmer: phòng tắm

Die Garage: hầm để xe

Der Balkon: ban công

 

Sau đây là đoạn văn nhỏ miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Đức

Meine/Unsere Wohnung hat drei Schlafzimmer, ein Badezimmer/ein Bad, eine Toilette/ein Klo, eine Küche, ein Wohnzimmer und einen kleinen Balkon.

Die Kinder schlafen und spielen im Kinderzimmer. Wir essen in der Küche/im Esszimmer.

Meine/Unsere Wohnung hat ein Arbeitszimmer mit einem Bücherregal und einem Schreibtisch.

Dort ist/steht auch mein Computer und der Drucker. In der Küche gibt es einen Tisch mit Stühlen, einen Küchenschrank, einen Kühlschrank, einen Herd und einen Backofen. Im Wohnzimmer steht ein Wohnzimmerschrank.

Dort sind auch zwei Sessel, ein Sofa und ein Tisch. Im Schlafzimmer sind zwei Betten, zwei Nachttische und ein Kleiderschrank.

Im Badezimmer gibt es eine Dusche, eine Badewanne, ein Klo, ein Waschbecken und einen Spiegel.

Ich wohne erst ein Jahr in der Wohnung.

 

 

Theo: HOCTIENGDUC


© 2024 | Thời báo ĐỨC



 

Bài liên quan

Thời báo Đức không chỉ là một ấn bản trực tuyến, đó là một cộng đồng. Theo dõi chúng tôi bạn sẽ thấy cuộc sống ở Đức hiện lên sinh động, chân thực và hấp dẫn mỗi ngày