Học tiếng Đức: Chủ đề Nhà ở – Thuê nhà

Chúng tôi xin giới thiệu bạn những mẫu câu tiếng Đức đơn giản, dễ dàng khi bạn có có ý định thuê nhà ở Đức.

132 Content Nguoi Nuoc Ngoai Mua Nha

Tôi muốn thuê/ Ich möchte _________________ mieten.)phòng/ ein Zimmer

căn hộ / eine Wohnung/ ein Apartment

căn hộ 1 phòng/ ein Studioapartment

nhà riêng/ ein Einfamilienhaus

nhà liền kề/ ein Doppelhaus

nhà trong dãy nhà/ ein Reihenhaus

Giá thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu?/ Wie viel beträgt die Miete pro Monat?

Đã bao gồm các tiện ích chưa?/ Sind die Nebenkosten inbegriffen?

Tiền đặt cọc là bao nhiêu?/ Wie hoch ist die Kaution?

Khi nào tôi có thể đến xem nhà?/ Wann kann ich zur Besichtigung kommen?

Căn hộ _________/Das Apartment ist_____________.

đầy đủ đồ đạc/ möbliert

không có đồ đạc/ unmöbliert

Có cho phép thú cưng hay không?/ Sind Haustiere erlaubt?

Tôi có thể đổi nhà cung cấp năng lượng không?/ Wie kann ich die Energieversorgung wechseln?

Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này?/ Wie viele Mitbewohner leben im Apartment?

Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này?/ Wie viele Mitbewohner leben im Apartment?

Có bao nhiêu người đã đến xem nhà?/ Wie viele Besichtigungen gab es schon?

Tôi có thể xem giấy tờ về điện và gas hay không?/ Kann ich die Zählerstände sehen?

Thời hạn thuê nhà là bao lâu?/ Wie lange gilt der Mietvertrag?

Đã bao giờ có trục trặc giữa những người hàng xóm chưa?? Gab es Konflikte in der Nachbarschaft?

Nhà đã cải tạo những gì/ Was wurde renoviert?

Lò hơi đã cũ chưa và lần gần đây nhất nó được kiểm tra là khi nào?/ Wie alt ist der Heizungsboiler und wann wurde er zuletzt überprüft?

Lần mắc lại dây điện gần đây nhất là khi nào?/ Wann wurde die Elektrik zuletzt erneuert?

Ai sống ở tầng trên/ tầng dưới/ bên cạnh?/ Wer wohnt über mir/unter mir/ nebenan?

Có bãi đỗ xe không?/ Gehört ein Parkplatz dazu?

Có ai đã từng bị sát hại ở đây chưa?/ Wurde hier schon mal jemand ermordet?

Có hoạt động tốt không?/ Funktionieren?

hệ thống ống nước/ die Abflussrohre

hệ thống sưởi/ die Heizungsanlagen

Chủ nhà có chịu trách nhiệm sửa chữa không?/ Ist der Besitzer für Reparaturen zuständig?

Ga và đồng hồ điện ở đâu?/ Wo sind die Gas- und Stromzähler? Bạn có hướng dẫn sử dụng và bảo hành của những mặt hàng điện tử hay không/ Haben Sie

Bedienungsanleitungen oder Garantiebescheinigungen für die elektrischen Geräte?

Đơn vị nào cung cấp các nguồn năng lượng, cáp quang và điện thoại nhà?/ Wer ist für Stromversorgung, Internet und Festnetztelefon zuständig?

Điều nhiệt ở đâu?/ Wo ist der Thermostat?

Tôi có thể xem giấy chứng nhận an toàn ga được không?/ Kann ich das Gas-Sicherheitszertifikat sehen?

Theo: babla.vn


© 2024 | Thời báo ĐỨC



 

Bài liên quan

Thời báo Đức không chỉ là một ấn bản trực tuyến, đó là một cộng đồng. Theo dõi chúng tôi bạn sẽ thấy cuộc sống ở Đức hiện lên sinh động, chân thực và hấp dẫn mỗi ngày