Học tiếng Đức theo chủ đề Hoạt động nghỉ hè

Tiếng Đức giao tiếp - Học tiếng Đức theo chủ đề hoạt động nghỉ hè

132 1 Hoc Tieng Duc Theo Chu De Hoat Dong Nghi He

 

Các câu hội thoại thường dùng khi chuẩn bị đi du lịch

Bạn phải xếp / sắp cái va li của chúng ta! – Du musst unseren Koffer packen!

Bạn cần một cái va li to! – Du brauchst einen großen Koffer!

Bạn không được quên gì hết! – Du darfst nichts vergessen!

Đừng quên hộ chiếu! – Vergiss nicht den Reisepass!

Đừng quên ngân phiếu du lịch! – Vergiss nicht die Reiseschecks!

 

Đừng có quên vé máy bay! – Vergiss nicht das Flugticket!

Nhớ mang theo kem chống nắng. – Nimm Sonnencreme mit.

Nhớ mang theo mũ. – Nimm den Sonnenhut mit. Nhớ mang theo kính râm. – Nimm die Sonnenbrille mit.

Bạn muốn mang theo bản đồ đường không? – Willst du eine Straßenkarte mitnehmen?

Bạn muốn mang theo ô / dù không? – Willst du einen Regenschirm mitnehmen?

 

Bạn muốn có người hướng dẫn không? – Willst du einen Reiseführer mitnehmen?

Nhớ đến quần, áo sơ mi, tất. – Denk an die Hosen, die Hemden, die Socken.

Nhớ đến quần áo ngủ và áo sơ mi. – Denk an die Schlafanzüge, die Nachthemden und die T-Shirts.

Nhớ đến ca vát, thắt lưng / dây lưng, áo khoác. – Denk an die Krawatten, die Gürtel, die Sakkos.

Bạn cần giày, dép và giày cao cổ. – Du brauchst Schuhe, Sandalen und Stiefel.

 

Bạn cần một cái lược, một bàn chải đánh răng và thuốc đánh răng. – Du brauchst einen Kamm, eine Zahnbürste und Zahnpasta

Bạn cần khăn tay, xà phòng và một kéo cắt móng tay. – Du brauchst Taschentücher, Seife und eine Nagelschere.

 

Các câu hội thoại thường dùng khi đi du lịch

Bờ biển có sạch không? – Ist der Strand sauber?

Tắm ở đó không nguy hiểm sao? – Ist es nicht gefährlich, dort zu baden?

Có thể tắm ở đó không? – Kann man dort baden?

Ở đây có thể thuê ô che nắng không? – Kann man hier einen Sonnenschirm leihen?

Ở đây có thể thuê thuyền không? – Kann man hier ein Boot leihen?

 

Ở đây có thể thuê ghế võng không? – Kann man hier einen Liegestuhl leihen?

Tôi rất muốn lướt sóng. – Ich würde gern surfen.

Tôi rất muốn lướt ván. – Ich würde gern Wasserski fahren.

Tôi rất muốn lặn. – Ich würde gern tauchen.

Có thể thuê một ván lướt sóng không? – Kann man ein Surfbrett mieten?

 

Có thể thuê ván lướt không? – Kann man Wasserskier mieten?

Có thể thuê đồ lặn dưới nước không? – Kann man eine Taucherausrüstung mieten?

Tôi là người mới tập môn này. – Ich bin erst Anfänger.

Tôi có quen với môn này. – Ich kenne mich damit schon aus.

Tôi hạng trung bình. – Ich bin mittelgut.

 

Thang kéo trượt tuyết ở đâu? – Wo ist der Skilift?

Bạn có mang giày trượt tuyết theo không? – Hast du denn Skischuhe dabei?

Bạn có mang đồ trượt tuyết theo không? – Hast du denn Skier dabei?

 

Nguồn: HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Thời báo ĐỨC



 

Bài liên quan

Thời báo Đức không chỉ là một ấn bản trực tuyến, đó là một cộng đồng. Theo dõi chúng tôi bạn sẽ thấy cuộc sống ở Đức hiện lên sinh động, chân thực và hấp dẫn mỗi ngày