Từ vựng tiếng Đức chủ đề thực phẩm, đồ ăn uống – Wortschatz zum Lebensmittel

Từ vựng chủ đề thực phẩm, đồ ăn, đồ uống – Wortschatz zum Lebensmittel

Từ vựng tiếng Đức chủ đề thực phẩm, đồ ăn uống – Wortschatz zum Lebensmittel - 0

  • süß: ngọt

  • sauer: chua

  • scharf: cay

  • bitter: đắng

  • salzig: mặn

  • fade: nhạt

  • mild: dịu

  • satt: no

  • hungrig: đói

  • frisch: tươi

  • reif: chín

  • unreif: chưa chín

  • verfault: thối, mốc

  • fett: béo

  • mager: nạc, ít mỡ

  • lecker: ngon

  • würzig: đậm đà

  • kochen: nấu, đun, luộc

  • gekocht (adj): được luộc (gekochtes Fleisch: thịt luộc)

  • braten: rán

  • gebraten (adj): được xào, rán

  • sautieren (v): xào

  • backen (v): nướng (bằng lò)

  • grillen (v): quay, nướng

  • gegrillt (adj): được nướng (gegrilltes Fleisch: thịt nướng)

  • dämpfen: hấp

Bánh

  • das Brötchen, – : bánh mì nhỏ

  • das Brot -e : bánh mì

  • das Käsebrot, -e / das Wurstbrot, -e / das Schinkenbrot -e : bánh mì phomat / bánh mì xúc xích / bánh mì kẹp thịt xông khói

  • der Kuchen: bánh ngọt

  • der Apfelkuchen: bánh táo

Hoa quả

  • das Obst: hoa quả

  • der Apfel, -´´ : quả táo

  • die Birne, – : quả lê

  • die Wassermelone: quả dưa hấu

  • die Erdbeere, -n : dâu tây

  • die Banane, -n: quả chuối

  • die Orange, -n : quả cam

  • die Zitrone -n : quả chanh

  • die Pflaume, -n : quả mận

  • die Ananas -se : quả dứa

  • der Pfirsich, -e : quả đào

Rau củ

  • das Gemüse: rau củ

  • der Reis, – e : gạo

  • der Salat, -e : salat

  • die Zwiebel, -n : hành tây

  • die Bohne, -n : hạt đậu

  • der Kohl -e : bắp cải

  • der Mais: ngô

  • der Kopfsalat -e: rau xà lách

  • der Kürbis -se : bí ngô

  • die Gurke, -n : dưa chuột

  • die Petersilie: mùi tây

  • die Tomate, -n : cà chua

  • die Kartoffel, -n : khoai tây

  • der Knoblauch: tỏi

Thịt

  • das Fleisch: thịt

  • das Kalbfleisch: thịt bê

  • das Rindfleisch: thịt bò

  • das Schnitzel, – : thịt cốt-lết

  • das Steak, -s : thịt bít tết

  • das Eisbein: chân giò muối

  • die Wurst, -´´e : xúc xích

  • der Schinken, – : thịt Jambon (giăm bông)

  • Brei: cháo

  • die Leber, -n : gan

  • das Hähnchen, – : thịt gà

  • der Fisch, -e : cá

  • der Bratfisch: cá rán

  • der Karpfen, – : cá chép

Trứng, sữa

  • das Ei,-er : trứng

  • die Milch: sữa

  • der Käse: pho mát

  • die Butter: bơ

  • das Fett: chất béo

  • das Öl: dầu

  • das Joghurt: sữa chua

  • die Margarine: bơ thực vật

  • die Sahne: váng sữa

Bánh kẹo

  • die Süßigkeit: đồ ngọt, bánh kẹo

  • der Bonbon, -s : kẹo

  • die Torte, -n : bánh gato, bánh kem

  • die Schokolade: socola

Súp

  • die Suppe, -n : súp

  • die Gemüsesuppe: súp rau

  • die Gurkensuppe: súp dưa chuột

  • die Tomatensuppe: súp cà chua

  • die Brühe: nước dùng, nước canh

Đồ uống

  • das Getränk, -e : đồ uống

  • der Saft, -´´ : nước ép hoa quả

  • der Apfelsaft: nước ép táo

  • der Orangensaft: nước ép cam

  • die Limonade: nước chanh

  • der Tee, -s : trà

  • der Kaffe, -s : cafe

  • das Bier, -e : bia

  • der Wein, -e : rượu

  • der Sekt, -e : rượu sâm banh nhẹ

Gia vị

  • das Gewürz: gia vị

  • der Zucker, – : đường

  • das Salz: muối

  • die Chilisauce -n : tương ớt

  • das Mehl: bột

  • der Pfeffer: hạt tiêu

  • das Müsli: ngũ cốc

  • die Champignons: nấm mỡ

  • das Glutamat: mì chính

Dụng cụ

  • die Flasche, -n: chai

  • die Dose, -n : lon

  • die Kiste,-n : thùng, hộp

  • das Glas, -er : ly, cốc

  • das Stück, -e : mẩu

  • die Tasse, -n :tách

  • der Becher, -: vại, hũ

Thời gian

  • das Frühstück: bữa sáng

  • das Mittagessen: bữa trưa

  • das Abendbrot: bữa tối

Món ăn

  • der Nachtisch: món tráng miệng

  • die Nachspeise,-n : món tráng miệng

  • das Gericht, -e : món ăn

  • das Hauptgericht, -e : món chính

  • die Speise,-n : món ăn

  • die Speisekarte, -n : thực đơn

  • die Vorspeise, -n : món khai vị

Từ khác

  • der Kellner, – : bồi bàn

  • die Rechnung, -en : hoá đơn

  • das Trinkgeld: tiền bo

 

 

 


© 2024 | Thời báo ĐỨC



 

Bài liên quan

Thời báo Đức không chỉ là một ấn bản trực tuyến, đó là một cộng đồng. Theo dõi chúng tôi bạn sẽ thấy cuộc sống ở Đức hiện lên sinh động, chân thực và hấp dẫn mỗi ngày