100 câu hỏi trắc nghiệm thi B1 và kiểm tra nhập quốc tịch Đức

Đây là những câu hỏi về xã hội, cơ cấu tổ chức nhà nước, hệ thống chính trị và luật pháp của nước CHLB Đức, do Sở chuyên trách về nhập cư và tị nạn Liên bang biên soạn.

Tài liệu này dùng cho việc kiểm tra kiến thức để nhập quốc tịch và là một phần trong chương trình thi tiếng Đức hệ B1. 

132 1 100 Cau Hoi Trac Nghiem Thi B1 Va Kiem Tra Nhap Quoc Tich Duc

Với những khái niệm phức tạp, ví dụ vấn đề bầu cử, người dịch có giải thích bổ sung thêm. Phần trả lời cho mỗi câu hỏi có bốn đáp án a,b,c,d, trong đó chỉ có một đáp án đúng.

 

 

Bạn hãy thử sức mình tìm câu trả lời đúng, trước khi so sánh với đáp án (sau mỗi năm câu)

Phần 1: Từ câu 1 đến câu 100

Câu 1

In Deutschland dürfen Menschen offen etwas gegen die Regierung sagen, weil…

a) hier Religionsfreiheit gilt.

b) die Menschen Steuern zahlen.

c) die Menschen das Wahlrecht haben.

d) hier Meinungsfreiheit gilt.

Ở Đức mọi người đều được phép công khai phát ngôn chống lại chính phủ, vì…

a) Đây là xứ tự do tín ngưỡng.

b) Người ta đóng thuế.

c) Con người có quyền lựa chọn.

d) Đây là xứ tự do ngôn luận.

Câu 2

In Deutschland können Eltern bis zum 14. Lebensjahr ihres Kinders entscheiden, ob es in der Schule am…

a) Geschichtsunterricht teilnimmt.

b) Religionsunterricht teilnimmt.

c) Politikunterricht teilnimmt.

d) Sprachunterricht teilnimmt.

Ở Đức phụ huynh có thể quyết định cho con cái họ, cho đến khi chúng 14 tuổi, tham gia học môn…

a) Lịch sử.

b) Tôn giáo.

c) Chính trị.

d) Ngôn ngữ.

Câu 3

Deutschland ist ein Rechtsstaat Was ist damit gemeint?

a) Alle Einwohner / Einwohnerinnen und der Staat müssen sich an die Gesetze halten.

b) Der Staat muss sich nicht an die Gesetze halten.

c) Nur Deutsche müssen die Gesetze befolgen.

d) Die Gerichte machen die Gesetze

Nước Đức là một đất nước pháp quyền. Điều đó có nghĩa là gì?

a) Mọi người dân và cả nhà nước phải tôn trọng luật pháp.

b) Nhà nước không nhất thiết phải làm theo luật pháp.

c) Chỉ có người Đức phải tuân thủ luật pháp.

d) Tòa án làm ra luật pháp.

132 2 100 Cau Hoi Trac Nghiem Thi B1 Va Kiem Tra Nhap Quoc Tich Duc

Ảnh: wdr.de

 

Câu 4

Welches Recht gehört zu den Grundrechten in Deutschland?

a) Waffenbesitz

b) Faustrecht

c) Meinungsfreiheit

d) Selbstjustiz

Câu 5

Wahlen in Deutschland sind frei. Was bedeutet das?

a) Man darf Geld annehmen, wenn man dafür einen bestimmten Kandidaten / eine bestimmte Kandidatin wählt.

b) Nur Personen, die noch nie im Gefängnis waren, dürfen wählen.

c) Der Wähler darf bei der Wahl weder beeinflusst noch zu einer bestimmten Stimmabgabe gezwungen werden und keine Nachteile durch die Wahl haben.

d) Alle wahlberechtigten Personen müssen wählen

Bầu cử ở Đức là bầu cử tự do. Điều đó có nghĩa là gì?

a) Người ta được phép nhận tiền khi bầu cho một ứng cử viên nào đó.

b) Chỉ những người chưa bao giờ phải ở tù mới được đi bầu.

c) Trong bầu cử, không được phép gây ảnh hưởng đến cử tri, không được bắt cử tri

bỏ phiếu cho một người nào đó và cử tri không bị thiệt thòi do bầu cử.

d) Tất cả những ai có quyền bầu cử phải đi bầu.

Đáp án

1d, 2b, 3a, 4c, 5c

Câu 6

Wie heißt die deutsche Verfassung?

  1. Volksgesetz

  2. Bundesgesetzt

  3. Deutsches Gesetz

  4. Grundgesetzt

Hiến pháp Đức có tên là gì?

  1. Bộ luật nhân dân

  2. Bộ luật liên bang

  3. Bộ luật Đức

  4. Bộ luật nền tảng

Câu 7

Welches Recht gehört zu den Grundrechten, die nach der deutschen Verfassung garantiert werden? Das Recht auf…

  1. Glaubens- und Gewissenfreiheit

  2. Unterhaltung

  3. Arbeit

  4. Wohnung

Quyền nào thuộc về quyền cơ bản, được hiến pháp Đức bảo đảm? Quyền được…

  1. Tự do tín ngưỡng và tự do hành xử theo lương tâm

  2. Giải trí

  3. Làm việc

  4. Có chỗ ở

Câu 8

Was steht nicht im Grundgesetz von Deutschland?

  1. Die Würde des Menschen ist unantastbar.

  2. Alle sollen gleich viel Geld haben.

  3. Jeder Mensch darf seine Meinung sagen.

  4. Alle sind vor dem Gesetz gleich.

Điều nào không có trong hiến pháp Đức?

  1. Nhân phẩm của con người là bất khả xâm phạm.

  2. Tất cả mọi người đều có tiền như nhau.

  3. Mỗi người đều được phép nói lên quan điểm của mình.

  4. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.

Câu 9

Welches Grundrecht gilt in Deutschland nur für Ausländer/ Ausländerinnen? Grundrecht auf…

  1. Schutz der Familie

  2. Menschenwürde

  3. Asyl

  4. Meinungsfreiheit

Ở Đức quyền cơ bản nào chỉ dành cho người nước ngoài? Quyền cơ bản về…

  1. Bảo vệ gia đình

  2. Nhân phẩm con người

  3. Quyền tỵ nạn

  4. Tự do ngôn luận

Câu 10

Was ist mit dem deutschen Gesetz vereinbar?

  1. Die Prügelstrafe

  2. Die Folter

  3. Die Todesstrafe

  4. Die Geldstrafe

Điều gì phù hợp với Hiến pháp Đức

  1. Phạt đánh

  2. Tra tấn

  3. Tử hình

  4. Phạt tiền

Đáp án

6d, 7a, 8b, 9c, 10d

Câu 11

Wie wird die Verfassung der Bundesrepublik genannt?

  1. Grundgesetz

  2. Bundesverfassung

  3. Gesetzbuch

  4. Verfassungsvertrag

Hiến pháp của CHLB Đức còn được gọi là gì?

  1. Bộ luật nền tảng

  2. Hiến pháp liên bang

  3. Bộ luật

  4. Khế ước hiến pháp

Câu 12

Eine Partei im Deutschen Bundestag will die Pressefreiheit abschaffen. Ist das möglich?

  1. Ja, wenn mehr als die Hälfte der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.

  2. Ja, aber dazu müssen zwei Drittel der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.

  3. Nein, denn die Pressefreiheit ist ein Grundrecht. Sie kann nicht abgeschafft werden.

  4. Nein, denn nur der Bundesrat kann die Pressefreiheit abschaffen.

Một đảng trong quốc hội Đức muốn xóa bỏ tự do báo chí. Điều đó có được không?

  1. Được, nếu quá bán số đại biểu trong quốc hội ủng hộ.

  2. Được, nhưng phải có hai phần ba số đại biểu quốc hội ủng hộ.

  3. Không được, vì tự do báo chí là một quyền cơ bản. Nó không thể bị xóa bỏ.

  4. Không được, vì chỉ có Thượng viện mới có quyền xóa bỏ tự do báo chí.

Câu 13

Im Parlament steht der Begriff „Opposition“ für…

  1. Die regierende Parteien

  2. Die Fraktion mit den meisten Abgeordneten

  3. Alle Parteien, die bei der letzten Wahl die 5% Hürde erreichen konnten.

  4. Alle Abgeordneten, die nicht zu der Regierungspartei/ den Regierungsparteien gehören.

Trong quốc hội khái niệm „Đối lập“ dành cho…

  1. Các đảng đang cầm quyền

  2. Khối nghị sĩ có số đại biểu đông nhất

  3. Tất cả các đảng mà lần bầu cử gần đây nhất vượt qua mức ngưỡng 5% số phiếu

  4. Tất cả các đại biểu không thuộc đảng cầm quyền.

Câu 14

Meinungsfreiheit in Deutschland heißt, dass ich…

  1. Auf Flugblättern falsche Tatsachen behaupten darf.

  2. Meine Meinung in Lesebriefen äußern kann.

  3. Nazi- Symbole tragen darf.

  4. Meine Meinung sagen darf, solange ich der Regierung nicht widerspreche.

Tự do ngôn luận ở Đức tức là tôi…

  1. Được phép dùng tờ rơi để khẳng định một điều sai.

  2. Có thể thể hiện quan điểm bằng Thư bạn đọc.

  3. Được phép mang biểu tượng phát xít.

  4. Được phép thể hiện quan điểm, miễn sao tôi không phản đối chính phủ.

Câu 15

Was verbietet das deutsche Grundgesetz?

  1. Militärdienst

  2. Zwangsarbeit

  3. Freie Berufswahl

  4. Arbeit im Ausland

Hiến pháp Đức cấm điều gì?

  1. Phục vụ trong quân đội.

  2. Lao động cưỡng bức.

  3. Tự do chọn nghề nghiệp

  4. Làm việc ở nước ngoài

Đáp án

11a, 12c, 13d, 14b, 15b

Câu 16

Wann ist die Meinungsfreiheit in Deutschland eingeschränkt?

  1. Bei der öffentlichen Verbreitung falscher Behauptungen über einzelne Personen

  2. Bei Meinungsäußerungen über die Bundesregierung

  3. Bei Diskussionen über Religionen

  4. Bei Kritik am Staat

Khi nào tự do ngôn luận ở Đức bị hạn chế?

  1. Tuyên truyền công khai những nhận định sai trái về cá nhân khác

  2. Thể hiện quan điểm về chính phủ liên bang

  3. Thảo luận về tôn giáo

  4. Chỉ trích nhà nước

Câu 17

Die deutschen Gesetze verbieten…

  1. Meinungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen

  2. Petitionen der Bürger und Bürgerinnen

  3. Versammlungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen

  4. Ungleichbehandlung der Bürger und Bürgerinnen durch den Staat

Luật pháp Đức cấm…

  1. Tự do ngôn luận của công dân

  2. Thỉnh nguyện của công dân

  3. Tự do hội họp của công dân

  4. Nhà nước đối xử không công bằng với công dân

Câu 18

Welches Grundrecht ist in Artikel 1 des Grundgesetzes der Bundesrepublik Deutschland garantiert?

  1. Die Unantastbarkeit der Menschenwürde

  2. Das Recht auf Leben

  3. Religionsfreiheit

  4. Meinungsfreiheit

Điều luật cơ bản nào được bảo đảm trong điều 1 Hiến pháp CHLB Đức?

  1. Nhân phẩm con người là bất khả xâm phạ
  2. Quyền được sống
  3. Tự do tín ngưỡng
  4. Tự do ngôn luận

Câu 19

Was versteht man unter dem Recht der „Freizügigkeit“ in Deutschland?

  1. Man darf sich seinen Wohnort selbst aussuchen

  2. Man kann seinen Beruf wechseln

  3. Man darf sich für eine andere Religion entscheiden

  4. Man darf sich in der Öffentlichkeit nur leicht bekleidet bewegen

Người ta hiểu quyền „Tự do đi lại“ ở Đức là gì?

  1. Người ta được phép tự tìm chỗ ở cho mình

  2. Người ta có thể đổi nghề

  3. Người ta được phép quyết định gia nhập một đạo khác

  4. Người ta được phép đi lại ở nơi công cộng khi chỉ mặc quần áo hở hang

Câu 20

Eine Partei in Deutschland verfolgt das Ziel, eine Diktatur zu errichten. Sie ist dann…

  1. Tolerant

  2. Rechtstaatlich orientiert

  3. Gesetzestreu

  4. Verfassungswidrig

Một đảng ở Đức theo đuổi mục đích lập lên chế độ độc tài. Đảng đó sẽ là…

  1. Độ lượng

  2. Làm theo thể chế pháp quyền

  3. Trung thành với luật pháp

  4. Vi hiến

Đáp án

16a, 17d, 18a, 19a, 20d

Câu 21

Welches ist das Wappen der Bundesrepublik Deutschland?

  1. 1

  2. 2

  3. 3

  4. 4

Hình nào là quốc huy của CHLB Đức?

  1. Hình 1

  2. Hình 2

  3. Hình 3

  4. Hình 4

Câu 22

Was für eine Staatform hat Deutschland?

  1. Monarchie

  2. Diktatur

  3. Republik

  4. Fürstentum

Nước Đức thực hiện mô hình nhà nước nào?

  1. Quân chủ

  2. Độc tài

  3. Cộng hòa

  4. Lãnh chúa vương hầu

Câu 23

In Deutschland sind die meisten Erwerbstätigen…

  1. In kleinen Familienunternehmen beschäftigt

  2. Ehrenamtlich für ein Bundesland tätig

  3. Selbständig mit einer eigenen Firma tätig

  4. Bei einer Firma oder Behörde beschäftigt

Phần lớn người lao động ở Đức làm việc…

  1. Trong các hãng xưởng nhỏ của gia đình

  2. Thiện nguyện cho một tiểu bang

  3. Tự lập có cơ sở riêng

  4. Ở một hãng hay một công sở

Câu 24

Wie viele Bundesländer hat die Bundesrepublik Deutschland?

  1. 14

  2. 15

  3. 16

  4. 17

Nước CHLB Đức có bao nhiêu bang?

  1. 14

  2. 15

  3. 16

  4. 17

Câu 25

Was ist kein Bundesland der Bundesrepublik Deutschland?

  1. Elass-Lothingen

  2. Nordrhein- Westfalen

  3. Mecklenburg- Vorpommern

  4. Sachsen- Anhalt

Vùng nào không phải là một bang của Đức?

  1. Vùng Elass- Lothingen

  2. Vùng Nordrhein- Westfalen

  3. Vùng Mecklenburg- Vorpommern

  4. Vùng Sachsen- Anhalt

Đáp án

21a, 22c, 23d, 24c, 25a

Câu 26

Deutschland ist…

  1. Eine kommunistische Republik.

  2. Ein demokratischer und sozialer Bundesstaat.

  3. Eine kapitalistische und soziale Monarchie.

  4. Ein sozialer und sozialitischer Bundesstaat.

Nước Đức là…

  1. Một nước cộng sản.

  2. Một nhà nước liên bang dân chủ và xã hội.

  3. Một nhà nước quân chủ tư bản chủ nghĩa và xã hội.

  4. Một nhà nước liên bang xã hội và xã hội chủ nghĩa.

Câu 27

Deutschland ist…

  1. Ein sozialitischer Staat.

  2. Ein Bundesstaat.

  3. Eine Diktatur.

  4. Eine Monarchie.

Nước Đức là…

  1. Một nhà nước xã hội chủ nghĩa.

  2. Một quốc gia liên bang.

  3. Một chế độ độc tài.

  4. Một chế độ quân chủ.

Câu 28

Wer wählt in Deutschland die Abgeordneten zum Bundestag?

  1. Das Militär.

  2. Die Wirtschaft.

  3. Das wahlberechtigte Volk.

  4. Die Verwaltung.

Ở Đức ai bầu đại biểu quốc hội?

  1. Giới quân đội.

  2. Giới kinh tế.

  3. Nhân dân đang có quyền bầu cử.

  4. Cơ quan hành chính

Câu 29

Welches Tier ist das Wappentier der Bundesrepublik Deutschland?

  1. Löwe

  2. Adler

  3. Bär

  4. Pferd

Con vật nào là con vật biểu tượng trong quốc huy của CHLB Đức?

  1. Sư tử

  2. Đại bàng

  3. Gấu

  4. Ngựa

Câu 30

Was ist kein Merkmal unserer Demokratie?

  1. Regelmäßige Wahlen

  2. Pressezensur

  3. Meinungsfreiheit

  4. Verschiedene Parteien

Điều gì không phải là một đặc điểm của nền dân chủ trên đất nước chúng ta?

  1. Bầu cử theo định kỳ đều đặn

  2. Kiểm duyệt báo chí

  3. Tự do ngôn luận

  4. Có nhiều đảng phái khác nhau

Đáp án

26b, 27b, 28c, 29b, 30b

Câu 31

Die Zusammenarbeit von Parteien zur Bildung einer Regierung nennt man in Deutschland…

  1. Einheit

  2. Koalition

  3. Ministerium

  4. Fraktion

Ở Đức, sự cộng tác của các đảng để thành lập chính phủ người ta gọi là…

  1. Thống nhất

  2. Liên minh

  3. Bộ ngành

  4. Nhóm nghị sĩ

Câu 32

Was ist keine staatliche Gewalt in Deutschland?

  1. Gesetzgebung

  2. Regierung

  3. Presse

  4. Rechtsprechung

Ở Đức, điều gì sau đây không thuộc quyền lực nhà nước?

  1. Lập pháp

  2. Chính phủ

  3. Báo chí

  4. Tư pháp

Câu 33

 

Welche Aussage ist richtig? In Deutschland…

  1. Sind Staat und Religionsgemeinschaften voneinander getrennt.

  2. Bilden die Religionsgemeinschaften den Staat.

  3. Ist der Staat abhängig von den Religionsgemeinschaften.

  4. Bilden Staat und Religionsgemeinschaften eine Einheit.

Câu nào đúng? Ở Đức…

  1. Nhà nước và các tôn giáo tách biệt rõ ràng.

  2. Các tôn giáo tạo thành nhà nước.

  3. Nhà nước phụ thuộc vào các tôn giáo.

  4. Nhà nước và các tôn giáo là một thể thống nhất

Câu 34

Was ist Deutschland nicht?

  1. Eine Demokratie

  2. Ein Rechtstaat.

  3. Eine Monarchie

  4. Ein Sozialstaat

Khái niệm nào không đúng ở Đức?

  1. Chế độ dân chủ

  2. Nhà nước pháp quyền

  3. Chế độ quân chủ

  4. Nhà nước xã hội

Câu 35

Womit finanziert der deutsche Staat die Sozialversicherung?

  1. Kirchensteuern

  2. Sozialabgaben

  3. Spendengeldern

  4. Vereinsbeiträgen

Nhà nước Đức chi tiền bảo hiểm xã hội bằng nguồn nào?

  1. Thuế nhà thờ

  2. Quỹ chi cho xã hội

  3. Tiền quyên góp

  4. Hội phí của các hiệp hội

Đáp án

31b, 32c, 33a, 34c, 35b

Câu 36

Welche Maßnahme schafft Deutschland soziale Sicherheit?

  1. Die Krankenversicherung

  2. Die Autoversicherung

  3. Die Gebäudeversicherung

  4. Die Haftpflichtversicherung

Ở Đức, biện pháp nào tạo nên an toàn xã hội?

  1. Bảo hiểm sức khỏe

  2. Bảo hiểm ô tô

  3. Bảo hiểm nhà ở

  4. Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc

Câu 37

Wie werden die Regierungschefs/ Regierungschefinnen der meisten Bundesländer in Deutschland genannt?

  1. Erster Minister/ Erste Ministerin

  2. Premierminister/ Premierministerin

  3. Senator/ Senatorin

  4. Ministerpräsident/ Ministerpräsidentin

Người đứng đầu chính phủ ở phần lớn các bang của Đức được gọi là gì?

  1. Bộ trưởng thứ nhất

  2. Thủ tướng

  3. Thượng nghị sĩ

  4. Thủ hiến/ Thống đốc

Câu 38

Die Bundesrepublik Deutschland ist ein demokratischer und sozialer …

  1. Staatenverbund.

  2. Bundesstaat.

  3. Staatenbund.

  4. Zentralstaat.

Nước CHLB Đức là một…..dân chủ và xã hội.

  1. Liên minh các quốc gia.

  2. Nhà nước liên bang

  3. Liên minh các nước thành viên

  4. Quốc gia trung tâm

Câu 39

Was hat jedes deutsche Bundesland?

  1. Einen eigenen Außenminister/ eine eigene Außenministerin

  2. Eine eigene Währung

  3. Eine eigene Armee

  4. Eine eigene Regierung

Mỗi tiểu bang ở Đức có cái gì riêng?

  1. Bộ trưởng bộ ngoại giao riêng

  2. Tiền tệ riêng

  3. Quân đội riêng

  4. Chính phủ riêng

Câu 40

Mit welchen Worten beginnt die deutsche Nationalhymne?

  1. Völker, hört die Signale…

  2. Einigkeit und Recht und Freiheit…

  3. Freude schöner Götterfunken…

  4. Deutschland einig Vaterland…

Quốc ca Đức bắt đầu bằng những lời như thế nào?

  1. Nhân dân ơi, hãy nghe tín hiệu…

  2. Thống nhất, pháp quyền và tự do…

  3. Niềm vui những tia lửa tuyệt vời của chúa…

  4. Nước Đức hãy thống nhất Tổ quốc…

Đáp án

36a, 37d, 38b, 39d, 40b

Câu 41

Warum gibt es in einer Demokratie mehr als eine Partei?

  1. Weil dadurch die unterschiedlichen Meinungen der Bürger und Bürgerinnen vertreten werden.

  2. Damit Bestechungen in der Politik begrenzt wird.

  3. Um politische Demonstrationen zu verhindern.

  4. Um wirtschaftlichen Wettbewerb anzuregen.

Tại sao trong một thể chế dân chủ lại có nhiều hơn một đảng?

  1. Vì qua đó thể hiện được các quan điểm khác nhau của nhân dân.

  2. Để hạn chế việc hối lộ trong lĩnh vực chính trị.

  3. Để ngăn ngừa phô diễn chính trị.

  4. Để kích thích cạnh tranh kinh tế.

Câu 42

Wer beschließt in Deutschland ein neues Gesetz?

  1. Die Regierung

  2. Das Parlament

  3. Die Gerichte

  4. Die Polizei

Ở Đức cơ quan nào có quyền thông qua luật mới?

  1. Chính phủ

  2. Quốc hội

  3. Tòa án

  4. Công an

Câu 43

Wann kann in Deutschland eine Partei verboten werden?

  1. Wenn ihr Wahlkampf zu teuer ist.

  2. Wenn sie gegen die Verfassung kämpft

  3. Wenn sie Kritik am Staatoberhaupt äußert

  4. Wenn ihr Programm eine neue Richtung vorschlägt

Khi nào một đảng ở Đức sẽ bị cấm?

  1. Nếu vận động tranh cử của đảng này quá tốn kém

  2. Nếu đảng này chống lại hiến pháp

  3. Nếu đảng này chỉ trích người đứng đầu nhà nước

  4. Nếu đảng này đề nghị một chương trình hành động khác

Câu 44

Wen kann man als Bürger/ Bürgerin in Deutschland nicht direkt wählen?

  1. Abgeordnete des EU-Parlaments

  2. Den Bundespräsidenten/ Bundespräsidentin

  3. Landtagabgeordnete

  4. Bundestagabgeordnete

Là một công dân Đức, họ không được bầu trực tiếp đại biểu nào?

  1. Đại biểu quốc hội Liên minh châu Âu (EU)

  2. Tổng thống liên bang

  3. Đại biểu quốc hội tiểu bang

  4. Đại biểu quốc hội liên bang

Câu 45

Zu welcher Versicherung gehört die Pflegeversicherung?

  1. Sozialversicherung

  2. Unfallversicherung

  3. Hausratversicherung

  4. Haftpflicht- und Feuerversicherung

Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc loại bảo hiểm nào?

  1. Bảo hiểm xã hội

  2. Bảo hiểm tai nạn

  3. Bảo hiểm đồ đạc trong nhà

  4. Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm cháy

Đáp án

41a, 42b, 43b, 44b, 45a

Câu 46

Der deutsche Staat hat viele Aufgaben. Welche Aufgabe gehört dazu?

  1. Er baut Straßen und Schulen.

  2. Er verkauft Lebensmitteln und Kleidung.

  3. Er versorgt alle Einwohner und Einwohnerinnen kostenlos mit Zeitungen.

  4. Er produziert Autos und Busse.

Nhà nước Đức có rất nhiều nhiệm vụ. Nhiệm vụ nào dưới đây nằm trong số đó?

  1. Nhà nước xây đường giao thông và trường học.

  2. Nhà nước bán thực phẩm và quần áo cho dân.

  3. Nhà nước cung cấp báo chí miễn phí cho dân.

  4. Nhà nước sản xuất ô tô và xe buýt.

Câu 47

Der deutsche Staat hat viele Aufgaben. Welche Aufgabe gehört nicht dazu?

  1. Er bezahlt für alle Staatangehörigen Urlaubsreisen.

  2. Er zahlt Kindergeld.

  3. Er unterstützt Museen.

  4. Er fördert Sportler und Sportlerinnen.

Nhà nước Đức có rất nhiều nhiệm vụ. Nhiệm vụ nào dưới đây không nằm trong số đó?

  1. Nhà nước trả tiền đi nghỉ phép cho công dân của họ.

  2. Nhà nước trả tiền con cho công dân.

  3. Nhà nước ủng hộ các viện bảo tàng.

  4. Nhà nước khuyết khích các vận động viên thể thao

Câu 48

Welches Organ gehört nicht zu den Verfassungsorganen Deutschlands?

  1. Der Bundesrat

  2. Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin

  3. Die Bürgerversammlung

  4. Die Regierung

Cơ quan nào không thuộc các cơ quan Hiến pháp của Đức?

  1. Thượng viện

  2. Tổng thống liên bang

  3. Đại hội công dân

  4. Chính phủ

Câu 49

Wer bestimmt in Deutschland die Schulpolitik?

  1. Die Lehrer und Lehrerinnen

  2. Die Bundesländer

  3. Das Familienministerium

  4. Die Universitäten

Ở Đức ai quyết định chính sách giáo dục?

  1. Các thầy cô giáo

  2. Các tiểu bang

  3. Bộ phụ trách về gia đình

  4. Các trường đại học

Câu 50

Die Wirtschaftsform in Deutschland nennt man…

  1. Freie Zentralwirtschaft

  2. Soziale Marktwirtschaft

  3. Gelenkte Zentralwirtschaft

  4. Planwirtschaft

Người ta gọi hình thức kinh tế ở Đức là…

  1. Kinh tế tập trung tự do

  2. Kinh tế thị trường xã hội

  3. Kinh tế tập trung có điều tiết

  4. Kinh tế kế hoạch

Đáp án

46a, 47a, 48c, 49b, 50b

Câu 51

Zu einem demokratischen Rechtsstaat gehört es nicht, dass…

  1. Menschen sich kritisch über die Regierung äußern können.

  2. Bürger friedlich demonstrieren gehen dürfen.

  3. Menschen von einer Privatpolizei ohne Grund verhaftet werden.

  4. Jemand ein Verbrechen begeht und deshalb verhaftet wird.

Câu nào không phù hợp với một nhà nước dân chủ pháp quyền?

  1. Người ta có thể tỏ thái độ chỉ trích chính phủ.

  2. Công dân được phép xuống đường biểu tình ôn hòa.

  3. Công dân bị thám tử riêng bắt giữ không lý do.

  4. Một người phạm tội và vì thế bị băt.

Câu 52

Was bedeutet „Volksouveränität“? Alle Staatgewalt geht vom…

  1. Volke aus.

  2. Bundestag aus.

  3. Preußischen König aus

  4. Bundesverfassungsgericht aus.

Chủ quyền nhân dân“ có nghĩa là gì? Mọi quyền lực nhà nước xuất phát từ…

  1. Nhân dân.

  2. Quốc hội.

  3. Vua Phổ.

  4. Toàn hiến pháp Liên bang.

Câu 53

Was bedeutet „Rechtsstaat“ in Deutschland?

  1. Der Staat hat Recht.

  2. Es gibt nur rechte Parteien.

  3. Die Bürger und Bürgerinnen entscheiden über Gesetze.

  4. Der Staat muss die Gesetze einhalten.

Nhà nước pháp quyền“ ở Đức có nghĩa là gì?

  1. Nhà nước luôn có lý.

  2. Chỉ có những đảng cánh hữu.

  3. Công dân quyết định về pháp luật.

  4. Nhà nước phải tuân thủ luật pháp.

Câu 54

Was ist keine staatliche Gewalt in Deutschland?

  1. Legislative

  2. Judikative

  3. Exekutive

  4. Direktive

Lĩnh vực nào không thuộc quyền lực nhà nước ở Đức?

  1. Lập pháp

  2. Tư pháp

  3. Hành pháp

  4. Lệnh chỉ thị

Câu 55

Was zeigt dieses Bild?

  1. Den Bundestagsitz in Berlin

  2. Das Bundesverfassungsgericht in Karlsruhe

  3. Das Bundesratsgebäude in Berlin

  4. Das Bundeskanzleramt in Berlin

Hình này là hình gì?

  1. Trụ sở Quốc hội liên bang ở Berlin

  2. Tòa hiến pháp liên bang ở Karlsruhe

  3. Tòa nhà của Thượng viện ở Berlin

  4. Dinh Thủ tướng liên bang ở Berlin

Đáp án

51c, 52a, 53d, 54d, 55a

Câu 56

Welches Amt gehört in Deutschland zur Gemeindeverwaltung?

  1. Pfarramt

  2. Ordnungsamt

  3. Finanzamt

  4. Auswärtiges Amt

Ở Đức, cơ quan nào thuộc Ủy ban hành chính địa phương?

  1. Khu giáo xứ

  2. Sở Trật tự công cộng

  3. Sở tài chính

  4. Sợ ngoại vụ

Câu 57

Wer wird meistens zum Präsidenten/ zur Präsidentin des Deutschen Bundestages gewählt?

  1. Der/ die älteste Abgeordnete im Parlament.

  2. Der Ministerpräsident / die Ministerpräsidentin des größten Bundeslandes

  3. Ein ehemaliger Bundeskanzler / eine ehemalige Bundeskanzlerin

  4. Ein Abgeordneter/ eine Abgeordnete der stärksten Fraktion

Ai là người thường được bầu làm chủ tịch quốc hội Đức?

  1. Đại biểu lớn tuổi nhất trong quốc hội

  2. Thủ hiến của bang lớn nhất

  3. Cựu thủ tướng liên bang

  4. Một đại biểu thuộc nhóm nghị sĩ quốc hội đông nhất

Câu 58

Wer ernennt in Deutschland die Minister/ die Ministerinnen der Bundesregierung?

  1. Der Präsident/ die Präsidentin des Bundesverfassungsgerichtes

  2. Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin

  3. Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin

  4. Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin

Ở Đức, ai là người bổ nhiệm các bộ trưởng cho chính phủ liên bang?

  1. Chủ tịch tòa hiến pháp liên bang

  2. Tổng thống liên bang

  3. Chủ tịch thượng viện

  4. Chủ tịch quốc hội

Câu 59

Welche Parteien wurden in Deutschland 2007 zur Partei „Die Linke“?

  1. CDU und SSW

  2. PDS und WASG

  3. CSU und FDP

  4. Bündnis 90/ Die Grünen und SPD

Những đảng nào ở Đức năm 2007 sáp nhập trở thành đảng „Cánh tả“?

  1. Đảng CDU và SSW

  2. Đảng PDS và WASG

  3. CSU và FDP

  4. Liên minh 90/ Đảng Xanh và SPD

(CDU = Christlich Demokratische Union/ Đảng liên minh dân chủ Thiên chúa giáo, CSU = Christlich Soziale Union/ Đảng liên minh xã hội Thiên chúa giáo, FDP = Freie Demokratische Partei/ Đảng dân chủ tự do, PDS = Partei des Demokratischen Sozialismus/ Đảng XHCN dân chủ, SSW = Südschlewigsche Wählerverband/ Hiệp hội cử tri vùng nam Schlewig, WASG = Wahlalternative Arbeit und soziale Gerechtigkeit/ Đảng lao động định hướng và công bằng xã hội)

Câu 60

In Deutschland gehören der Bundestag und der Bundesrat zur…

  1. Exekutive

  2. Legislative

  3. Direktive

  4. Judikative

Quốc hội và Thượng viện ở Đức thuộc về…

  1. Hành pháp

  2. Lập pháp

  3. Chỉ thị định hướng

  4. Tư pháp

Đáp án

56b, 57d, 58b, 59b, 60b

 

Câu 61

Was bedeutet „Volkssouveränität“?

  1. Der König/ die Königin herrscht über das Volk.

  2. Das Bundesverfassungsgericht steht über der Verfassung.

  3. Die Interessenverbände üben die Souveränität zusammen mit der Regierung aus.

  4. Die Staatsgewalt geht vom Volk aus.

Chủ quyền nhân dân“ có nghĩa là gì?

  1. Vua trị vì dân

  2. Tòa hiến pháp liên bang đứng trên hiến pháp

  3. Các hội đoàn thực hiện chủ quyền cùng chính phủ

  4. Quyền lực nhà nước từ nhân dân mà ra

Câu 62

Wenn das Parlament eines deutschen Bundeslandes gewählt wird, nennt man das…

  1. Kommunalwahl

  2. Landtagswahl

  3. Europawahl

  4. Bundestagswahl

Khi bầu quốc hội một bang ở Đức, người ta gọi đó là…

  1. Bầu cử chính quyền địa phương

  2. Bầu quốc hội tiểu bang

  3. Bầu quốc hội châu Âu

  4. Bầu quốc hội liên bang

Câu 63

Was gehört in Deutschland nicht zur Exekutive?

  1. Die Polizei

  2. Die Gerichte

  3. Das Finanzamt

  4. Die Ministerien

Ở Đức cơ quan nào dưới đây không thuộc cơ quan hành pháp?

  1. Công an

  2. Tòa án

  3. Sở tài chính

  4. Các bộ

Câu 64

Die Bundesrepublik Deutschland ist heute gegliedert in…

  1. Vier Besatzungszonen

  2. Einen Oststaat und einen Weststaat

  3. 16 Kantonen

  4. Bund, Länder und Kommunen

Nước CHLB Đức ngày nay được phân chia thành…

  1. Bốn vùng chiếm đóng

  2. Một quốc gia miền đông và một quốc gia miền tây

  3. 16 bang Kanton (kiểu Thụy Sĩ)

  4. Liên bang, tiểu bang và địa phương

Câu 65

Es gehört nicht zu den Aufgaben des Deutschen Bundestages…

  1. Gesetze zu entwerfen

  2. Die Bundesregierung zu kontrollieren

  3. Den Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin zu wählen

  4. Das Bundeskabinett zu bilden

Quốc hội Đức không có nhiệm vụ…

  1. Soạn thảo luật

  2. Kiểm soát chính phủ liên bang

  3. Bầu thủ tướng

  4. Thành lập nội các liên bang

Đáp án

61d, 62b, 63b, 64d, 65d

Câu 66

Wer schreibt den Text zur deutschen Nationalhymne?

  1. Friedrich von Schiller

  2. Clemento Brentano

  3. Johann Wolfgang von Goethe

  4. Heinrich Hoffmann von Fallersleben

Ai đã viết lời bài quốc ca Đức?

  1. Friedrich von Schiller

  2. Clemento Brentano

  3. Johann Wolfgang von Goethe

  4. Heinrich Hoffmann von Fallersleben

Câu 67

Was ist in Deutschland vor allem eine Aufgabe der Bundesländer?

  1. Verteidigungspolitik

  2. Außenpolitik

  3. Wirtschaftsplolitik

  4. Schulpolitik

Ở Đức, nhiệm vụ nào trước hết là của các bang?

  1. Chính sách quốc phòng

  2. Chính sách đối ngoại

  3. Chính sách kinh tế

  4. Chính sách giáo dục

Câu 68

Warum kontrolliert der Staat in Deutschland das Schulwesen?

  1. Weil es in Deutschland nur staatliche Schulen gibt.

  2. Weil alle Schüler und Schülerinnen haben Schulabschluss haben müssen.

  3. Weil es in den Bundesländern verschiedene Schulen gibt.

  4. Weil es nach dem Grundgesetz seine Aufgabe ist.

Tại sao ở Đức nhà nước lại kiểm soát ngành giáo dục?

  1. Vì ở Đức chỉ có trường công

  2. Vì tất cả học sinh phải tốt nghiệp

  3. Vì trong tiểu bang có các trường khác nhau

  4. Vì theo hiến pháp, đó là nhiệm vụ của nhà nước

Câu 69

Die Bundesrepublik Deutschland hat einen dreistufigen Verwaltungsaufbau. Wie heißt die unterste politische Stufe?

  1. Stadträte

  2. Landräte

  3. Gemeinden

  4. Bezirksämter

Nước CHLB Đức có ba cấp hành chính. Cấp hành chính thấp nhất có tên là gì?

  1. Hội đồng thành phố

  2. Hội đồng cấp huyện

  3. Cấp xã

  4. Chính quyền quận

Câu 70

Die deutsche Bundespräsident Gustav Heinemann gibt Helmut Schmidt 1974 die Ernennungsurkunde zum deutschen Bundeskanzler. Was gehört zu den Aufgaben des deutschen Bundespräsidenten/ der deutschen Bundespräsidentin?

  1. Er/ sie führt die Regierungsgeschäfte.

  2. Er/ sie kontrolliert die Regierungspartei.

  3. Er/ sie wählt die Minister / Ministerinnen aus.

  4. Er/ sie schlägt den Kanzler/ die Kanzlerin zur Wahl vor.

Năm 1974 tổng thống Đức Gustav Heinemann trao cho ông Helmut Schmidt quyết định bổ nhiệm chức Thủ tướng. Điều gì dưới đây là nhiệm vụ của Tổng thống liên bang Đức?

  1. Là người chỉ đạo công tác của chính phủ

  2. Là người kiểm tra các đảng phái trong chính phủ

  3. Là người bổ nhiệm bộ trưởng cho các bộ

  4. Là người đề nghị ứng cử viên chức Thủ tướng

Đáp án

66d, 67d, 68d, 69c, 70d

Câu 71

Wo hält sich der deutsche Bundeskanzler/ die deutsche Bundeskanzlerin am häufigsten auf? Am häufigsten ist er/ sie

  1. In Bonn, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befindet.

  2. Auf Schloss Meseberg, dem Gästehaus der Bundesregierung, um Staatsgäste zu empfangen.

  3. Auf Schloss Bellevue, dem Amtssitz des Bundespräsidenten / der Bundespräsidentin, um Staatgäste zu empfangen

  4. In Berlin, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befinden.

Thủ tướng Đức thường có mặt ở đâu? Thủ tướng Đức thường có mặt ở…

  1. Bonn, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội

  2. Lâu đài Meseberg, nhà khách chính phủ liên bang, để đón tiếp khách quốc tế

  3. Lâu đài Bellevue, trụ sở của Tổng thống liên bang, để đón khách quốc tế

  4. Berlin, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội

Câu 72

Wie heißt der jetzige Bundeskanzler/ die jetzige Bundeskanzlerin von Deutschland?

  1. Gerhard Schröder

  2. Jürgen Rüttgers

  3. Klaus Wowereit

  4. Angela Merkel

Thủ tướng Đức đương nhiệm tên là gì?

  1. Gerhard Schröder

  2. Jürgen Rüttgers

  3. Klaus Wowereit

  4. Angela Merkel

Câu 73

Die beiden größten Fraktionen im Deutschen Bundestag heißen zurzeit…

  1. CDU/ CSU und SPD

  2. Die Linke und Bündnis 90/ die Grünen

  3. FDP und SPD

  4. Die Linke und FDP

Hai nhóm nghị sĩ quốc hội lớn nhất trong Quốc hội Đức hiện tại là…

  1. CDU/ CSU và SPD

  2. Đảng cánh tả và Liên minh 90/ Đảng xanh

  3. Đảng FDP và đảng SPD

  4. Đảng cánh tả và đảng FDP

Câu 74

Wie heißt das Parlament für ganz Deutschland?

  1. Bundesversammlung

  2. Volkskammer

  3. Bundestag

  4. Bundesgerichtshof

Quốc hội toàn Liên bang Đức có tên là gì?

  1. Hội nghị liên bang

  2. Quốc hội (khái niệm Đông Đức cũ)

  3. Quốc hội

  4. Tối cao pháp viện liên bang

Câu 75

Wie heißt Deutschlands heutiges Staatsoberhaupt?

  1. Joachim Gauck

  2. Norbert Lammert

  3. Wolfgang Thierse

  4. Edmund Stoiber

Người đứng đầu nhà nước Đức hiện nay tên là gì?

  1. Joachim Gauck

  2. Norbert Lammert

  3. Wolfgang Thierse

  4. Edmund Stoiber

Đáp án

71d, 72d, 73a, 74c, 75a

Câu 76

Was bedeutet die Abkürzung CDU in Deutschland?

  1. Christlich Deutsche Union

  2. Club Deutscher Unternehmer

  3. Christlicher Deutscher Umweltschutz

  4. Christlich Demokratische Union

Ở Đức, chữ viết tắt CDU có nghĩa là gì?

  1. Liên minh Thiên chúa giáo Đức

  2. Câu lạc bộ thương nhân Đức

  3. Ủy ban bảo vệ môi trường Thiên chúa giáo Đức

  4. Liên minh dân chủ Thiên chúa giáo

Câu 77

Was ist die Bundeswehr?

  1. Die deutsche Polizei

  2. Ein deutscher Hafen

  3. Eine deutsche Bürgerinitiative

  4. Die deutsche Armee

Bundeswehr có nghĩa là gì?

  1. Công an Đức

  2. Một cảng ở Đức

  3. Một tổ chức công dân Đức

  4. Quân đội Đức

Câu 78

Was bedeutet die Abkürzung SPD?

  1. Sozialistische Partei Deutschlands

  2. Sozialpolitische Partei Deutschlands

  3. Sozialdemokratische Partei Deutschlands

  4. Sozialgerechte Partei Deutschlands

Chữ viết tắt SPD có nghĩa là gì?

  1. Đảng xã hội chủ nghĩa Đức

  2. Đảng chính trị xã hội Đức

  3. Đảng dân chủ xã hội Đức

  4. Đảng công bằng xã hội Đức

Câu 79

Was bedeutet die Abkürzung FDP in Deutschland?

  1. Friedliche Demonstrative Partei

  2. Freie Deutschland Partei

  3. Führende Demokratische Partei

  4. Freie Demokratische Partei

Ở Đức, từ viết tắt FDP có nghĩa là gì?

  1. Đảng biểu dương lực lượng một cách hòa bình

  2. Đảng tự do Đức

  3. Đảng dân chủ tiên phong

  4. Đảng dân chủ tự do

Câu 80

Welches Gericht in Deutschland ist zuständig für die Auslegung des Grundgesetzes?

  1. Oberlandgericht

  2. Amtgericht

  3. Bundesverfassungsgericht

  4. Verwaltungsgericht

Tòa án nào ở Đức có thẩm quyền phân tích áp dụng Hiến pháp?

  1. Tòa thượng thẩm vùng miền

  2. Tòa sơ thẩm

  3. Tòa hiến pháp liên bang

  4. Tòa hành chính

Đáp án

76d, 77d, 78c, 79d, 80e

Câu 81

Wer wählt den Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin in Deutschland?

  1. Der Bundesrat

  2. Die Bundesversammlung

  3. Das Volk

  4. Der Bundestag

Ở Đức ai bầu ra thủ tướng?

  1. Thượng viện

  2. Hội nghị liên bang

  3. Nhân dân

  4. Quốc hội

Câu 82

Wer leitet das deutsche Bundeskabinett?

  1. Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin

  2. Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin

  3. Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin

  4. Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin

Ai là người lãnh đạo nội các liên bang Đức?

  1. Chủ tịch quốc hội

  2. Tổng thống liên bang

  3. Chủ tịch thượng viện

  4. Thủ tướng liên bang

Câu 83

Wer wählt den deutschen Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin?

  1. Das Volk

  2. Die Bundesversammlung

  3. Der Bundestag

  4. Die Bundesregierung

Ai bầu ra thủ tướng Đức?

  1. Nhân dân

  2. Hội nghị liên bang

  3. Quốc hội

  4. Chính phủ liên bang

Câu 84

Welche Hauptaufgabe hat der deutsche Präsident/ die deutsche Präsidentin? Er/ sie…

  1. Regiert das Land

  2. Entwirft die Gesetze

  3. Repräsentiert das Land

  4. Überwacht die Einhaltung der Gesetze

Tổng thống Đức có nhiệm vụ chính là gì? Tổng thống…

  1. Điều tiết đất nước

  2. Soạn luật

  3. Thay mặt đất nước

  4. Kiểm soát sự thực hiện luật

Câu 85

Wer bildet den deutschen Bundesrat?

  1. Die Abgeordneten des Bundestages

  2. Die Minister und Ministerinnen der Bundesregierung

  3. Die Regierungsvertreter der Bundesländer

  4. Die Parteimitglieder

Thượng viện Đức bao gồm những ai?

  1. Các đại biểu quốc hội

  2. Các bộ trưởng của chính phủ liên bang

  3. Đại diện các chính phủ tiểu bang

  4. Các đảng viên

Đáp án

81d, 82d, 83c, 84c, 85c

Câu 86

Wer wählt in Deutschland den Bundespräsidenten/ die Bundespräsidentin?

  1. Die Bundesversammlung

  2. Der Bundesrat

  3. Das Bundesparlament

  4. Das Bundesverfassungsgericht

Ở Đức, ai bầu ra tổng thống?

  1. Hội nghị liên bang

  2. Thượng viện

  3. Quốc hội liên bang

  4. Tòa hiến pháp liên bang

Câu 87

Wer ist das Staatoberhaupt der Bundesrepublik Deutschland?

  1. Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin

  2. Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin

  3. Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin

  4. Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin

Ai là người đứng đầu nhà nước CHLB Đức?

  1. Thủ tướng liên bang

  2. Tổng thống liên bang

  3. Chủ tịch thượng viện

  4. Chủ tịch quốc hội

Câu 88

Die parlamentarische Opposition im Deutschen Bundestag …

  1. Kontrolliert die Regierung

  2. Entscheidet, wer Bundesminister/ Bundesministerin wird

  3. Bestimmt, wer im Bundesrat sitzt

  4. Schlägt die Regierungschefs/ Regierungschefinnen der Länder vor

Giới đối lập nghị viện trong quốc hội Đức…

  1. Kiểm tra công tác của chính phủ

  2. Quyết định ai sẽ là bộ trưởng các bộ

  3. Quyết định ai được ngồi trong thượng viện

  4. Đề nghị thủ hiến các bang

Câu 89

Wie nennt man in Deutschland die Vereinigung von Abgeordneten einer Partei im Parlament?

  1. Verband

  2. Ältestenrat

  3. Fraktion

  4. Opposition

Ở Đức người ta gọi nhóm các đại biểu một đảng trong quốc hội là gì?

  1. Liên hiệp

  2. Hội đồng lão thành

  3. Nhóm nghị sĩ quốc hội

  4. Đối lập

Câu 90

Die deutschen Bundesländer wirken an der Gesetzgebung des Bundes mit durch…

  1. Den Bundesrat

  2. Die Bundesversammlung

  3. Den Bundestag

  4. Die Bundesregierung

Các tiểu bang tham gia vào việc ra luật thông qua…

  1. Thượng viện

  2. Hội nghị liên bang

  3. Quốc hội

  4. Chính phủ liên bang

Đáp án

86a, 87b, 88a, 89c, 90a

Câu 91

In Deutschland kann ein Regierungswechsel in einem Bundesland Auswirkungen auf die Bundespolitik haben. Das Regieren wird…

  1. Schwieriger, wenn sich dadurch die Mehrheit im Bundestag ändert

  2. Leichter, wenn dadurch neue Parteien in den Bundesrat kommen

  3. Schwieriger, wenn dadurch die Mehrheit im Bundesrat verändert wird

  4. Leichter, wenn es sich um ein reiches Bundesland handelt

Ở Đức sự thay đổi chính phủ của một tiểu bang có thể gây ảnh hưởng đến chính sách của liên bang. Sự điều hành sẽ…

  1. Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội không như trước nữa

  2. Dễ hơn, nếu qua đó các đảng mới được vào thượng viện

  3. Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội bị thay đổi

  4. Dễ hơn, nếu đó là một tiểu bang giàu có

Câu 92

Was bedeutet die Abkürzung CSU in Deutschland?

  1. Christlich Sichere Union

  2. Christlich Süddeutsche Union

  3. Christlich Sozialer Unternehmerverband

  4. Christlich Soziale Union

Ở Đức từ viết tắt CSU có nghĩa là gì?

  1. Liên minh an ninh Thiên chúa giáo

  2. Liên minh Thiên chúa giáo nam Đức

  3. Liên hiệp thương gia xã hội Thiên chúa giáo

  4. Liên minh xã hội Thiên chúa giáo

Câu 93

Je mehr “Zweitstimmen” eine Partei bei einer Bundestagswahl bekommt, desto…

  1. Weniger Erststimmen kann sie haben

  2. Mehr Direktkandidaten der Partei ziehen ins Parlament ein

  3. Größer ist das Risiko, eine Koalition bilden zu müssen

  4. Mehr Sitze erhält die Partei im Parlament

Trong bầu cử quốc hội, một đảng càng nhận được nhiều „phiếu thứ hai“ thì đảng đó…

  1. Có ít phiếu thứ nhất hơn

  2. Nhiều hơn số ứng cử viên trực tiếp vào quốc hội

  3. Nguy cơ phải liên minh với một đảng khác lớn hơn

  4. Đảng này có nhiều ghế hơn trong quốc hội

Câu 94

Ab welchem Alter darf man in Deutschland an der Wahl zum Deutschen Bundestag teilnehmen?

  1. 16

  2. 18

  3. 21

  4. 23

Từ tuổi nào người ta có thể tham gia bầu cử quốc hội ở Đức?

  1. 16

  2. 18

  3. 21

  4. 23

Câu 95

Was gilt für die meisten Kinder in Deutschland?

  1. Wahlpflicht

  2. Schulpflicht

  3. Schweigepflicht

  4. Religionpflicht

Điều gì quy định cho đại đa số trẻ em ở Đức?

  1. Nghĩa vụ bầu cử

  2. Nghĩa vụ đi học

  3. Nghĩa vụ giữ bí mật

  4. Nghĩa vụ tôn giáo

Đáp án

91c, 92d, 93d, 94b, 95b

Câu 96

Was muss jeder deutsche Staatsbürger/ jede Staatsbürgerin ab dem 16. Lebensjahr besitzen?

  1. Einen Reisepass

  2. Einen Personalausweis

  3. Einen Sozialversicherungsausweis

  4. Einen Führerschein

Từ năm 16 tuổi, mỗi công dân Đức phải được cấp cái gì?

  1. Hộ chiếu

  2. Chứng minh thư

  3. Thẻ bảo hiểm xã hội

  4. Bằng lái xe

Câu 97

Was bezahlt man in Deutschland automatisch, wenn man fest angestellt ist?

  1. Sozialversicherung

  2. Sozialhilfe

  3. Kindergeld

  4. Wohngeld

Khi một người được nhận vào làm việc trong một công sở, người ta tự động trả tiền gì cho người này?

  1. Bảo hiểm xã hội

  2. Trợ cấp xã hội

  3. Tiền con

  4. Tiền phụ cấp nhà ở

Câu 98

Wenn Abgeordnete im Deutschen Bundestag ihre Fraktion wechseln,…

  1. Dürfen sie nicht an den Sitzungen des Parlaments teilnehmen

  2. Kann die Regierung ihre Mehrheit verlieren

  3. Muss der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin zuvor sein/ ihr Einverständnis geben

  4. Dürfen die Wähler/ Wählerinnen dieser Abgeordneten noch einmal wählen

Trong quốc hội Đức, nếu đại biểu chuyển sang nhóm nghị sĩ khác thì…

  1. Họ không được phép tham dự các cuộc họp của quốc hội nữa

  2. Chính phủ có thể mất lợi thế đa số

  3. Trước đó phải có sự đồng ý của tổng thống

  4. Cử tri của những đại biểu này được phép bầu lại một lần nữa

Câu 99

Wer bezahlt in Deutschland die Sozialversicherungen?

  1. Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen und Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen

  2. Nur Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen

  3. Alle Staatsangehörigen

  4. Nur Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen

Ở Đức, ai trả bảo hiểm xã hội?

  1. Thợ và chủ

  2. Chỉ có thợ phải trả

  3. Tất cả mọi công dân

  4. Chỉ có chủ phải trả

Câu 100

Was gehört nicht zur gesetzlichen Sozialversicherung?

  1. Die Lebensversicherung

  2. Die gesetzliche Rentenversicherung

  3. Die Arbeitslosenversicherung

  4. Die Pflegeversicherung

Bảo hiểm nào không thuộc bảo hiểm xã hội theo luật định?

  1. Bảo hiểm nhân thọ

  2. Bảo hiểm hưu trí theo luật định

  3. Bảo hiểm thất nghiệp

  4. Bảo hiểm chăm sóc

Đáp án

96b, 97a, 98b, 99a, 100a

 

Tài liệu này dùng cho việc kiểm tra kiến thức để nhập quốc tịch và là một phần trong chương trình thi tiếng Đức hệ B1. Với những khái niệm phức tạp, ví dụ vấn đề bầu cử, người dịch có giải thích bổ sung thêm.

Phần trả lời cho mỗi câu hỏi có bốn đáp án a,b,c,d, trong đó chỉ có một đáp án đúng.

Bạn hãy thử sức mình tìm câu trả lời đúng, trước khi so sánh với đáp án (sau mỗi năm câu)

Chúc bạn đọc sức khỏe và thành công!

 

 

Nguyễn Thế Tuyền

 


© 2024 | Thời báo ĐỨC



 

Bài liên quan

Thời báo Đức không chỉ là một ấn bản trực tuyến, đó là một cộng đồng. Theo dõi chúng tôi bạn sẽ thấy cuộc sống ở Đức hiện lên sinh động, chân thực và hấp dẫn mỗi ngày