Học tiếng Đức theo chủ đề Con người và Gia đình

Cùng học tiếng Đức theo chủ đề Con người bằng những từ bựng thông dụng nhất

Tôi – ich

Chúng tôi – wir beide

Tôi và bạn – ich und du

Hai người bọn họ – sie beide

Anh ấy – er

Anh ấy và cô ấy – er und sie

Đứa trẻ con – das Kind

Người đàn ông – der Mann

Người đàn bà – die Frau

Tôi ở đây – Ich bin hier.

Một gia đình – eine Familie

Gia đình của tôi – meine Familie

Gia đình của tôi đang ở đây – Meine Familie ist hier.

Chúng tôi ở đây – Wir sind hier.

Họ ở đây hết – Sie sind alle hier.

Bạn ở đây – Du bist hier.

Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây – Er ist hier und sie ist hier.

Các bạn ở đây – Ihr seid hier.

132 1 Hoc Tieng Duc Theo Chu De Con Nguoi Va Gia Dinh

Người ông – der Großvater

Người bà – die Großmutter

Người cha – der Vater

Người mẹ – die Mutter

Ông và Bà – er und sie

Cha và mẹ – er und sie

Người con gái – die Tochter

Người con trai – der Sohn

Con trai và con gái – er und sie

Anh và chị / anh và em / chị và em – er und sie

Người em / anh trai – der Bruder

Người em / chị gái – die Schwester

Chú và cô – er und sie

Người cậu / chú / bác – der Onkel

Người dì / cô / bác – die Tante

Gia đình lớn. – Die Familie ist groß.

Gia đình không phải nhỏ. – Die Familie ist nicht klein.

Chúng tôi là một gia đình. – Wir sind eine Familie.

 


© 2024 | Thời báo ĐỨC



 

Bài liên quan

Thời báo Đức không chỉ là một ấn bản trực tuyến, đó là một cộng đồng. Theo dõi chúng tôi bạn sẽ thấy cuộc sống ở Đức hiện lên sinh động, chân thực và hấp dẫn mỗi ngày