Các loại thịt trong tiếng Đức

Một số từ, tên các loại thịt trong tiếng Đức mà các bà nội trợ cần biết

132 1 Cac Loai Thit Trong Tieng Duc

1. Schweinefleisch: thịt heo

Schweinehälfte: nửa phần heo Schinken: phần thịt dăm bông

Schweineschulter : phần thịt lưng heo

Schweinenacken: phần thịt ở cổ Kotelett: thịt cốt lết

Schweinebauch: thịt ba chỉ

Verarbeitungsware: phần chân heo và tai heo

Nebenprodukte: nội tạng của heo như tim, gan, …

 

2. Rindfleisch: thịt bò

Keule: phần thịt ở đùi sau của bò

Schulter: phần vai bò

Rücken: phần thịt ở lưng bò

Brust/Kamm/Rippe: phần thịt ở ức của bò

 

3. Hühnerfleisch: thịt gà

ganzes/halbes Hähnchen: cả con gà/ hoặc nửa con

Brust: phần ức gà

Schenkel: phần đùi gà

Rücken: phần thịt ở lưng gà

Nebenprodukte: gồm phần đầu gà và chân gà

Verarbeitungsware: phần nội tạng của gà

 

4. Putenfleisch: thịt gà tây

Ganze Pute: cả con gà tây

Brust: phần thịt ở ức

Keule: phần đùi

Flügel: phần cánh gà

 

5. Kalbfleisch: thịt bê

6. Kaninchenfleisch: thịt thỏ

7. Schaffleisch/Lammfleisch: thịt cừu

 

Nguồn: HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Thời báo ĐỨC



 

Bài liên quan

Thời báo Đức không chỉ là một ấn bản trực tuyến, đó là một cộng đồng. Theo dõi chúng tôi bạn sẽ thấy cuộc sống ở Đức hiện lên sinh động, chân thực và hấp dẫn mỗi ngày